Từ vựng
Học động từ – Thái

รับโอกาส
โปรดรอ, คุณจะได้รับโอกาสของคุณเร็วๆนี้!
rạb xokās̄
pord rx, khuṇ ca dị̂ rạb xokās̄ k̄hxng khuṇ rĕw«nī̂!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!

รอบ
พวกเขาเดินรอบต้นไม้
Rxb
phwk k̄heā dein rxb t̂nmị̂
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.

ตกลง
เพื่อนบ้านไม่สามารถตกลงกับสี
tklng
pheụ̄̀xnb̂ān mị̀ s̄āmārt̄h tklng kạb s̄ī
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

เผชิญหน้า
พวกเขาเผชิญหน้ากับกัน
P̄hechiỵh̄n̂ā
phwk k̄heā p̄hechiỵh̄n̂ā kạb kạn
quay về
Họ quay về với nhau.

ลืม
เธอไม่ต้องการลืมอดีต.
Lụ̄m
ṭhex mị̀ t̂xngkār lụ̄m xdīt.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

ส่ง
เขากำลังส่งจดหมาย
s̄̀ng
k̄heā kảlạng s̄̀ng cdh̄māy
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

ถูกตี
นักปั่นจักรยานถูกตี
t̄hūk tī
nạk pạ̀n cạkryān t̄hūk tī
đụng
Người đi xe đạp đã bị đụng.

แชท
นักเรียนไม่ควรแชทในชั้นเรียน
chæth
nạkreīyn mị̀ khwr chæth nı chận reīyn
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

พาดพิง
ครอบครัวพาดพิงในวันอาทิตย์
phādphing
khrxbkhrạw phādphing nı wạn xāthity̒
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.

รักษา
คุณสามารถรักษาเงินไว้ได้
rạks̄ʹā
khuṇ s̄āmārt̄h rạks̄ʹā ngein wị̂ dị̂
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

นับ
เธอนับเหรียญ
nạb
ṭhex nạb h̄erīyỵ
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
