Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਖੇਡੋ
ਬੱਚਾ ਇਕੱਲਾ ਖੇਡਣਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Khēḍō
bacā ikalā khēḍaṇā pasada karadā hai.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.

ਆਵਾਜ਼
ਉਸਦੀ ਆਵਾਜ਼ ਸ਼ਾਨਦਾਰ ਹੈ।
Āvāza
usadī āvāza śānadāra hai.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.

ਖੜੇ ਹੋ ਜਾਓ
ਮੇਰੇ ਦੋਸਤ ਨੇ ਅੱਜ ਮੈਨੂੰ ਖੜ੍ਹਾ ਕੀਤਾ।
Khaṛē hō jā‘ō
mērē dōsata nē aja mainū khaṛhā kītā.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.

ਮਹਿਸੂਸ
ਉਹ ਆਪਣੇ ਢਿੱਡ ਵਿੱਚ ਬੱਚੇ ਨੂੰ ਮਹਿਸੂਸ ਕਰਦੀ ਹੈ।
Mahisūsa
uha āpaṇē ḍhiḍa vica bacē nū mahisūsa karadī hai.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

ਬਾਹਰ ਜਾਓ
ਬੱਚੇ ਆਖਰਕਾਰ ਬਾਹਰ ਜਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਨ।
Bāhara jā‘ō
bacē ākharakāra bāhara jāṇā cāhudē hana.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

ਸਪੈਲ
ਬੱਚੇ ਸਪੈਲਿੰਗ ਸਿੱਖ ਰਹੇ ਹਨ.
Sapaila
bacē sapailiga sikha rahē hana.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

ਲੈ ਜਾਣਾ
ਕੂੜੇ ਦਾ ਟਰੱਕ ਸਾਡਾ ਕੂੜਾ ਚੁੱਕ ਕੇ ਲੈ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Lai jāṇā
kūṛē dā ṭaraka sāḍā kūṛā cuka kē lai jāndā hai.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.

ਲੱਭੋ
ਉਸ ਨੇ ਆਪਣਾ ਦਰਵਾਜ਼ਾ ਖੁੱਲ੍ਹਾ ਪਾਇਆ।
Labhō
usa nē āpaṇā daravāzā khul‘hā pā‘i‘ā.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.

ਦੇਣਾ
ਉਹ ਉਸਨੂੰ ਆਪਣੀ ਚਾਬੀ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Dēṇā
uha usanū āpaṇī cābī didā hai.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

ਮਾਫ਼ ਕਰੋ
ਮੈਂ ਉਸ ਦੇ ਕਰਜ਼ੇ ਮਾਫ਼ ਕਰ ਦਿੰਦਾ ਹਾਂ।
Māfa karō
maiṁ usa dē karazē māfa kara didā hāṁ.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

ਵੇਖੋ
ਅਧਿਆਪਕ ਬੋਰਡ ‘ਤੇ ਦਿੱਤੀ ਉਦਾਹਰਣ ਦਾ ਹਵਾਲਾ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Vēkhō
adhi‘āpaka bōraḍa ‘tē ditī udāharaṇa dā havālā didā hai.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
