Từ vựng

Học động từ – Punjab

cms/verbs-webp/121670222.webp
ਦੀ ਪਾਲਣਾ ਕਰੋ
ਚੂਚੇ ਹਮੇਸ਼ਾ ਆਪਣੀ ਮਾਂ ਦਾ ਪਿੱਛਾ ਕਰਦੇ ਹਨ।
Dī pālaṇā karō
cūcē hamēśā āpaṇī māṁ dā pichā karadē hana.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/121870340.webp
ਦੌੜੋ
ਅਥਲੀਟ ਦੌੜਦਾ ਹੈ।
Dauṛō
athalīṭa dauṛadā hai.
chạy
Vận động viên chạy.
cms/verbs-webp/54887804.webp
ਗਾਰੰਟੀ
ਬੀਮਾ ਦੁਰਘਟਨਾਵਾਂ ਦੇ ਮਾਮਲੇ ਵਿੱਚ ਸੁਰੱਖਿਆ ਦੀ ਗਰੰਟੀ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Gāraṭī
bīmā duraghaṭanāvāṁ dē māmalē vica surakhi‘ā dī garaṭī didā hai.
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
cms/verbs-webp/104135921.webp
ਦਰਜ ਕਰੋ
ਉਹ ਹੋਟਲ ਦੇ ਕਮਰੇ ਵਿੱਚ ਦਾਖਲ ਹੋਇਆ।
Daraja karō
uha hōṭala dē kamarē vica dākhala hō‘i‘ā.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
cms/verbs-webp/117491447.webp
ਨਿਰਭਰ
ਉਹ ਅੰਨ੍ਹਾ ਹੈ ਅਤੇ ਬਾਹਰੀ ਮਦਦ ‘ਤੇ ਨਿਰਭਰ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Nirabhara
uha anhā hai atē bāharī madada ‘tē nirabhara karadā hai.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
cms/verbs-webp/20225657.webp
ਮੰਗ
ਮੇਰਾ ਪੋਤਾ ਮੇਰੇ ਤੋਂ ਬਹੁਤ ਮੰਗ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Maga
mērā pōtā mērē tōṁ bahuta maga karadā hai.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
cms/verbs-webp/115267617.webp
ਹਿੰਮਤ
ਉਨ੍ਹਾਂ ਨੇ ਹਵਾਈ ਜਹਾਜ਼ ਤੋਂ ਛਾਲ ਮਾਰਨ ਦੀ ਹਿੰਮਤ ਕੀਤੀ।
Himata
unhāṁ nē havā‘ī jahāza tōṁ chāla mārana dī himata kītī.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
cms/verbs-webp/69139027.webp
ਮਦਦ
ਫਾਇਰਫਾਈਟਰਜ਼ ਨੇ ਜਲਦੀ ਮਦਦ ਕੀਤੀ.
Madada
phā‘iraphā‘īṭaraza nē jaladī madada kītī.
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
cms/verbs-webp/101556029.webp
ਇਨਕਾਰ
ਬੱਚਾ ਇਸ ਦੇ ਭੋਜਨ ਤੋਂ ਇਨਕਾਰ ਕਰਦਾ ਹੈ।
Inakāra
bacā isa dē bhōjana tōṁ inakāra karadā hai.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
cms/verbs-webp/124740761.webp
ਰੁਕੋ
ਔਰਤ ਇੱਕ ਕਾਰ ਨੂੰ ਰੋਕਦੀ ਹੈ।
Rukō
aurata ika kāra nū rōkadī hai.
dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
cms/verbs-webp/51465029.webp
ਹੌਲੀ ਚੱਲੋ
ਘੜੀ ਕੁਝ ਮਿੰਟ ਹੌਲੀ ਚੱਲ ਰਹੀ ਹੈ।
Haulī calō
ghaṛī kujha miṭa haulī cala rahī hai.
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
cms/verbs-webp/19584241.webp
ਦੇ ਨਿਪਟਾਰੇ ‘ਤੇ ਹੈ
ਬੱਚਿਆਂ ਕੋਲ ਸਿਰਫ ਜੇਬ ਵਿਚ ਪੈਸਾ ਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Dē nipaṭārē ‘tē hai
baci‘āṁ kōla sirapha jēba vica paisā hudā hai.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.