Từ vựng
Học động từ – Punjab

ਵਿਆਹ
ਨਾਬਾਲਗਾਂ ਨੂੰ ਵਿਆਹ ਕਰਨ ਦੀ ਇਜਾਜ਼ਤ ਨਹੀਂ ਹੈ।
Vi‘āha
nābālagāṁ nū vi‘āha karana dī ijāzata nahīṁ hai.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.

ਸ਼ੁਰੂ
ਬੱਚਿਆਂ ਲਈ ਸਕੂਲ ਹੁਣੇ ਸ਼ੁਰੂ ਹੋ ਰਿਹਾ ਹੈ।
Śurū
baci‘āṁ la‘ī sakūla huṇē śurū hō rihā hai.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

ਭੇਜੋ
ਮੈਂ ਤੁਹਾਨੂੰ ਇੱਕ ਸੁਨੇਹਾ ਭੇਜਿਆ ਹੈ।
Bhējō
maiṁ tuhānū ika sunēhā bhēji‘ā hai.
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

ਵੋਟ
ਇੱਕ ਉਮੀਦਵਾਰ ਦੇ ਹੱਕ ਵਿੱਚ ਜਾਂ ਵਿਰੋਧ ਵਿੱਚ ਵੋਟ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Vōṭa
ika umīdavāra dē haka vica jāṁ virōdha vica vōṭa didā hai.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.

ਮੌਜੂਦ
ਡਾਇਨਾਸੌਰ ਅੱਜ ਮੌਜੂਦ ਨਹੀਂ ਹਨ।
Maujūda
ḍā‘ināsaura aja maujūda nahīṁ hana.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.

ਕਵਰ
ਪਾਣੀ ਦੀਆਂ ਲਿਲੀਆਂ ਪਾਣੀ ਨੂੰ ਢੱਕਦੀਆਂ ਹਨ।
Kavara
pāṇī dī‘āṁ lilī‘āṁ pāṇī nū ḍhakadī‘āṁ hana.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.

ਰੇਲਗੱਡੀ
ਪੇਸ਼ੇਵਰ ਅਥਲੀਟਾਂ ਨੂੰ ਹਰ ਰੋਜ਼ ਸਿਖਲਾਈ ਦੇਣੀ ਪੈਂਦੀ ਹੈ।
Rēlagaḍī
pēśēvara athalīṭāṁ nū hara rōza sikhalā‘ī dēṇī paindī hai.
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

ਅਨੁਵਾਦ
ਉਹ ਛੇ ਭਾਸ਼ਾਵਾਂ ਵਿੱਚ ਅਨੁਵਾਦ ਕਰ ਸਕਦਾ ਹੈ।
Anuvāda
uha chē bhāśāvāṁ vica anuvāda kara sakadā hai.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

ਭੇਜੋ
ਇਹ ਪੈਕੇਜ ਜਲਦੀ ਹੀ ਭੇਜਿਆ ਜਾਵੇਗਾ।
Bhējō
iha paikēja jaladī hī bhēji‘ā jāvēgā.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

ਅਭਿਆਸ
ਔਰਤ ਯੋਗ ਦਾ ਅਭਿਆਸ ਕਰਦੀ ਹੈ।
Abhi‘āsa
aurata yōga dā abhi‘āsa karadī hai.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.

ਲਿਆਓ
ਮੈਨੂੰ ਇਹ ਦਲੀਲ ਕਿੰਨੀ ਵਾਰ ਲਿਆਉਣੀ ਪਵੇਗੀ?
Li‘ā‘ō
mainū iha dalīla kinī vāra li‘ā‘uṇī pavēgī?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
