Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/34979195.webp
kokoontua
On mukavaa, kun kaksi ihmistä kokoontuu yhteen.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/120762638.webp
kertoa
Minulla on jotain tärkeää kerrottavaa sinulle.
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
cms/verbs-webp/100634207.webp
selittää
Hän selittää hänelle, miten laite toimii.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
cms/verbs-webp/62000072.webp
yöpyä
Me yövymme autossa.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
cms/verbs-webp/112970425.webp
hermostua
Hän hermostuu, koska hän kuorsaa aina.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
cms/verbs-webp/44518719.webp
kävellä
Tätä polkua ei saa kävellä.
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
cms/verbs-webp/102327719.webp
nukkua
Vauva nukkuu.
ngủ
Em bé đang ngủ.
cms/verbs-webp/128159501.webp
sekoittaa
Eri ainekset täytyy sekoittaa.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
cms/verbs-webp/63645950.webp
juosta
Hän juoksee joka aamu rannalla.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
cms/verbs-webp/89869215.webp
potkia
He tykkäävät potkia, mutta vain pöytäjalkapallossa.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
cms/verbs-webp/73751556.webp
rukoilla
Hän rukoilee hiljaa.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
cms/verbs-webp/33564476.webp
toimittaa
Pizzalähetti toimittaa pizzan.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.