Từ vựng
Học động từ – Marathi

तुमच्याकडे येण
भाग्य तुमच्याकडे येत आहे.
Tumacyākaḍē yēṇa
bhāgya tumacyākaḍē yēta āhē.
đến với
May mắn đang đến với bạn.

स्पष्ट पाहणे
माझ्या नव्या चष्म्याद्वारे मला सर्व काही स्पष्टपणे दिसते.
Spaṣṭa pāhaṇē
mājhyā navyā caṣmyādvārē malā sarva kāhī spaṣṭapaṇē disatē.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

जाणीव असणे
मुलाला त्याच्या पालकांच्या भांडणांची जाणीव आहे.
Jāṇīva asaṇē
mulālā tyācyā pālakān̄cyā bhāṇḍaṇān̄cī jāṇīva āhē.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

एकत्र येण
दोन व्यक्ती एकत्र येतात तेव्हा ते छान असते.
Ēkatra yēṇa
dōna vyaktī ēkatra yētāta tēvhā tē chāna asatē.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

खाली पाहणे
माझ्या खिडकीतून माझ्याला समुद्रकिनाऱ्यावर पाहता येत होतं.
Khālī pāhaṇē
mājhyā khiḍakītūna mājhyālā samudrakināṟyāvara pāhatā yēta hōtaṁ.
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.

खोटं बोलणे
तो काही विकत घ्यायला असल्यास बरेचदा खोटं बोलतो.
Khōṭaṁ bōlaṇē
tō kāhī vikata ghyāyalā asalyāsa barēcadā khōṭaṁ bōlatō.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

परत येणे
वडील युद्धातून परत आले आहेत.
Parata yēṇē
vaḍīla yud‘dhātūna parata ālē āhēta.
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

पुन्हा सांगणे
कृपया तुम्ही ते पुन्हा सांगू शकता का?
Punhā sāṅgaṇē
kr̥payā tumhī tē punhā sāṅgū śakatā kā?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?

ऐकणे
त्याला त्याच्या गर्भवती बायकोच्या पोटाला ऐकायला आवडते.
Aikaṇē
tyālā tyācyā garbhavatī bāyakōcyā pōṭālā aikāyalā āvaḍatē.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

बरोबर करणे
मालकाने त्याला बरोबर केला आहे.
Barōbara karaṇē
mālakānē tyālā barōbara kēlā āhē.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.

कल्पना करणे
ती प्रतिदिन काही नवीन कल्पना करते.
Kalpanā karaṇē
tī pratidina kāhī navīna kalpanā karatē.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
