Từ vựng
Học động từ – Séc

vytočit
Vzala telefon a vytočila číslo.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

odjet
Vlak odjíždí.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

mluvit špatně
Spolužáci o ní mluví špatně.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.

obnovit
Malíř chce obnovit barvu zdi.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.

odvézt
Odpadkový vůz odveze náš odpad.
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.

myslet
Kdo si myslíš, že je silnější?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

fungovat
Už vám fungují tablety?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?

dát
Měl bych dát mé peníze žebrákovi?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

důvěřovat
Všichni si navzájem důvěřujeme.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

čistit
Dělník čistí okno.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
