Từ vựng
Học động từ – Séc
vystačit
Musí vystačit s málo penězi.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
propustit
Šéf ho propustil.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
pronásledovat
Kovboj pronásleduje koně.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
jmenovat
Kolik zemí dokážete jmenovat?
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
milovat
Opravdu miluje svého koně.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.
přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
viset
Houpací síť visí ze stropu.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
dát
Otec chce svému synovi dát nějaké peníze navíc.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
vyskočit
Ryba vyskočí z vody.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
pustit dovnitř
Venku sněžilo a my je pustili dovnitř.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.