Từ vựng
Học động từ – Séc

poskakovat
Dítě veselě poskakuje.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.

trávit
Veškerý svůj volný čas tráví venku.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.

běžet za
Matka běží za svým synem.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.

krmit
Děti krmí koně.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.

oženit se
Nezletilí se nesmějí oženit.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.

pustit
Nesmíš pustit úchyt!
buông
Bạn không được buông tay ra!

zrušit
Smlouva byla zrušena.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.

podávat
Dnes nám jídlo podává sám kuchař.
phục vụ
Đầu bếp sẽ phục vụ chúng ta hôm nay.

starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

vyhnout se
Musí se vyhnout ořechům.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
