Từ vựng
Học động từ – Tây Ban Nha
mirar
Ella me miró hacia atrás y sonrió.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
despertar
El despertador la despierta a las 10 a.m.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.
llevar
No se deben llevar botas dentro de la casa.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
pasar
El tren nos está pasando.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
contener
El pescado, el queso y la leche contienen mucha proteína.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
mirar
Ella mira a través de binoculares.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
mentir
A veces hay que mentir en una situación de emergencia.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
encontrar
Los amigos se encontraron para cenar juntos.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
encontrar
A veces se encuentran en la escalera.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
lanzar
Él lanza su computadora enfadado al suelo.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
odiar
Los dos niños se odian.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.