Từ vựng
Học động từ – Estonia

juhtuma
Kas temaga juhtus tööõnnetuses midagi?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?

palkima
Taotlejat palkati.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

peale hüppama
Lehm on teisele peale hüpanud.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.

meeldima
Lapsele meeldib uus mänguasi.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.

jagama
Meil tuleb õppida oma rikkust jagama.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

nägema
Prillidega näed paremini.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

sobima
Tee ei sobi jalgratturitele.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

aitama
Kõik aitavad telki üles panna.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.

maitsma
See maitseb tõesti hästi!
có vị
Món này có vị thật ngon!

tähelepanu pöörama
Liiklusmärkidele tuleb tähelepanu pöörata.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

andestama
Ma annan talle võlad andeks.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
