Từ vựng
Học động từ – Estonia

tegema
Sa oleksid pidanud seda tund aega tagasi tegema!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!

juhtuma
Midagi halba on juhtunud.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.

ärkama
Ta on just ärganud.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

usaldama
Omanikud usaldavad oma koerad mulle jalutuskäiguks.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.

valetama
Ta valetas kõigile.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.

minema vajama
Mul on hädasti puhkust vaja; ma pean minema!
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!

võitma
Ta üritab males võita.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.

teed andma
Paljud vanad majad peavad uutele teed andma.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

vastama
Ta vastab alati esimesena.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

otsima
Politsei otsib süüdlast.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.

kordama
Mu papagoi oskab mu nime korrata.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
