Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
juhtima
Ta juhib tüdrukut käest.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
ostma
Nad soovivad osta maja.
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
helisema
Kas kuuled kella helinat?
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
aktsepteerima
Mõned inimesed ei taha tõde aktsepteerida.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
tõlkima
Ta oskab tõlkida kuues keeles.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
rentima
Ta rentis auto.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
nägema
Prillidega näed paremini.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
tellima
Ta tellib endale hommikusööki.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
võitma
Ta üritab males võita.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
viskama
Ta viskab oma arvuti vihaselt põrandale.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
märkama
Ta märkab kedagi väljas.