Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/108556805.webp
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
alla vaatama
Aknast sain ma rannale alla vaadata.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
tähelepanu pöörama
Liiklusmärkidele tuleb tähelepanu pöörata.
cms/verbs-webp/113248427.webp
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
võitma
Ta üritab males võita.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
ära sööma
Ma olen õuna ära söönud.
cms/verbs-webp/34567067.webp
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
otsima
Politsei otsib süüdlast.
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
küsima
Ta küsis teed.
cms/verbs-webp/87142242.webp
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
allapoole rippuma
Võrkkiik ripub laest alla.
cms/verbs-webp/40632289.webp
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
vestlema
Õpilased ei tohiks tunni ajal vestelda.
cms/verbs-webp/19351700.webp
cung cấp
Ghế nằm dành cho du khách được cung cấp.
pakkuma
Puhkajatele pakutakse rannatooli.
cms/verbs-webp/113418330.webp
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
otsustama
Ta on otsustanud uue soengu kasuks.
cms/verbs-webp/75508285.webp
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
ootama
Lapsed ootavad alati lund.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
palvetama
Ta palvetab vaikselt.