Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

rời đi
Người đàn ông rời đi.
lahkuma
Mees lahkub.

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
tühistama
Ta kahjuks tühistas koosoleku.

bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
kaitsma
Kiiver peaks kaitsma õnnetuste eest.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
viskama
Ta viskab oma arvuti vihaselt põrandale.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
teadma
Ta teab paljusid raamatuid peaaegu peast.

báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
teatama
Ta teatab skandaalist oma sõbrale.

đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
seadistama
Sa pead kella seadistama.

du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
reisima
Talle meeldib reisida ja ta on näinud paljusid riike.

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
saama
Ta saab vanaduses head pensioni.

nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
valetama
Ta valetas kõigile.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
üle sõitma
Kahjuks sõidetakse autodega endiselt palju loomi üle.
