Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/102114991.webp
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
lõikama
Juuksur lõikab tema juukseid.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
käskima
Ta käskib oma koera.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
usaldama
Omanikud usaldavad oma koerad mulle jalutuskäiguks.
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
katma
Ta on leiva juustuga katnud.
cms/verbs-webp/104302586.webp
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
tagasi saama
Ma sain vahetusraha tagasi.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
tähendama
Mida tähendab see vapp põrandal?
cms/verbs-webp/106203954.webp
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.
kasutama
Tules kasutame gaasimaske.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
kaotama
Nõrgem koer kaotab võitluses.
cms/verbs-webp/111615154.webp
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
tagasi sõitma
Ema sõidab tütrega koju tagasi.
cms/verbs-webp/57481685.webp
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
aastat kordama
Üliõpilane on aastat kordama jäänud.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
maksma
Ta maksab krediitkaardiga veebis.
cms/verbs-webp/84819878.webp
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
kogema
Muinasjuturaamatute kaudu saab kogeda paljusid seiklusi.