Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
lõpetama
Kuidas me sellesse olukorda lõpetasime?

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
viskama
Ta viskab oma arvuti vihaselt põrandale.

hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
piirama
Aiad piiravad meie vabadust.

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
vestlema
Nad vestlevad omavahel.

loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
välistama
Grupp välistab ta.

sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
vallandama
Mu ülemus vallandas mind.

chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
ära jooksma
Kõik jooksid tule eest ära.

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
kaotama
Nõrgem koer kaotab võitluses.

vào
Tàu đang vào cảng.
sisenema
Laev siseneb sadamasse.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
unustama
Ta ei taha unustada minevikku.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
lubama
Isa ei lubanud tal oma arvutit kasutada.
