Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
lootma
Ma loodan õnnele mängus.

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
kõnet pidama
Poliitik peab paljude tudengite ees kõnet.

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
uurima
Inimesed tahavad uurida Marsi.

bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
kaitsma
Kiiver peaks kaitsma õnnetuste eest.

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
sünnitama
Ta sünnitab varsti.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
üles tooma
Ta toob paki trepist üles.

rời đi
Người đàn ông rời đi.
lahkuma
Mees lahkub.

gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.
põhjustama
Alkohol võib põhjustada peavalu.

trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
kogema
Muinasjuturaamatute kaudu saab kogeda paljusid seiklusi.

khởi hành
Tàu điện khởi hành.
lahkuma
Rong lahkub.

mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
avama
Seifi saab avada salakoodiga.
