Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
kokku tooma
Keelekursus toob kokku õpilasi üle kogu maailma.

biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
protestima
Inimesed protestivad ebaõigluse vastu.

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
kauplema
Inimesed kauplevad kasutatud mööbliga.

hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
lootma
Ma loodan õnnele mängus.

trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
segama
Ta segab puuviljamahla.

vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
lõbutsema
Meil oli lõbustuspargis palju lõbu!

làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
koostööd tegema
Me töötame koos meeskonnana.

có vị
Món này có vị thật ngon!
maitsma
See maitseb tõesti hästi!

nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
igatsema
Ta igatseb oma tüdruksõpra väga.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ilmuma
Vees ilmus äkki tohutu kala.

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
ringi reisima
Ma olen palju maailmas ringi reisinud.
