Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
rääkima
Kinos ei tohiks liiga valjult rääkida.

quay về
Họ quay về với nhau.
pöörduma
Nad pöörduvad teineteise poole.

cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
õhku tõusma
Lennuk on õhku tõusmas.

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
sisestama
Ta sisestab hotellituppa.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
teed andma
Paljud vanad majad peavad uutele teed andma.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
taluma
Ta vaevu talub valu!

hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
tühistama
Leping on tühistatud.

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
vihkama
Need kaks poissi vihkavad teineteist.

nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
küpsetama
Mida sa täna küpsetad?

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
helistama
Kes uksekella helistas?

phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
avastama
Minu poeg avastab alati kõik välja.
