Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
pakkuma
Ta pakkus kasta lilli.
cms/verbs-webp/124123076.webp
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
nõustuma
Nad nõustusid tehingu tegema.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
sõitma
Nad sõidavad nii kiiresti kui suudavad.
cms/verbs-webp/34397221.webp
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
ette kutsuma
Õpetaja kutsub õpilase ette.
cms/verbs-webp/5135607.webp
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
välja kolima
Naaber kolib välja.
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
lõpetama
Ta lõpetab oma jooksuringi iga päev.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
piisama
Salat on mulle lõunaks piisav.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
vältima
Ta peab vältima pähkleid.
cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
tutvuma
Võõrad koerad soovivad üksteisega tutvuda.
cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
sisse magama
Nad soovivad lõpuks üheks ööks sisse magada.
cms/verbs-webp/116358232.webp
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
juhtuma
Midagi halba on juhtunud.
cms/verbs-webp/121520777.webp
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
õhku tõusma
Lennuk äsja tõusis õhku.