Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
saatma
Ta saadab kirja.

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
sisse laskma
Väljas sadas lund ja me lasime nad sisse.

tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
välja surema
Paljud loomad on tänapäeval välja surnud.

đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
üles tulema
Ta tuleb trepist üles.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
kirjutama
Ta kirjutab kirja.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
lükkama
Auto seiskus ja seda tuli lükata.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
välja lõikama
Kujundeid tuleb välja lõigata.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
sisenema
Metroo just sisenes jaama.

kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
abielluma
Paar on just abiellunud.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
viskama
Ta viskab oma arvuti vihaselt põrandale.

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
valima
Ta võttis telefoni ja valis numbri.
