Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/107996282.webp
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
viitama
Õpetaja viitab tahvlil olevale näitele.
cms/verbs-webp/80116258.webp
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
hindama
Ta hindab ettevõtte tulemusi.
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
veenma
Ta peab sageli veenma oma tütart sööma.
cms/verbs-webp/101938684.webp
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
läbi viima
Ta viib läbi remondi.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
käskima
Ta käskib oma koera.
cms/verbs-webp/122394605.webp
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
vahetama
Automehaanik vahetab rehve.
cms/verbs-webp/81986237.webp
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
segama
Ta segab puuviljamahla.
cms/verbs-webp/76938207.webp
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
elama
Puhkuse ajal elasime telgis.
cms/verbs-webp/108118259.webp
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
unustama
Ta on nüüd tema nime unustanud.
cms/verbs-webp/121264910.webp
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
tükeldama
Salati jaoks tuleb kurki tükeldada.
cms/verbs-webp/103232609.webp
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
eksponeerima
Siin eksponeeritakse modernset kunsti.
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
kõrbema
Liha ei tohi grillil kõrbema minna.