Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
kaduma
Kuhu see siin olnud järv kadus?

nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
igatsema
Ta igatseb oma tüdruksõpra väga.

ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
ööbima
Me ööbime autos.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
avaldama
Kirjastaja on avaldanud palju raamatuid.

dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.
tõlkima
Ta oskab tõlkida kuues keeles.

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
sisestama
Ta sisestab hotellituppa.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
teadma
Ta teab paljusid raamatuid peaaegu peast.

chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
puudutama
Ta puudutas teda õrnalt.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
välja võtma
Ma võtan rahakotist arved välja.

bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
tagama
Kindlustus tagab kaitse õnnetuste korral.

nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
tantsima
Nad tantsivad armunult tangot.
