Từ vựng
Học động từ – Estonia

lahendama
Ta üritab asjata probleemi lahendada.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

trükkima
Raamatuid ja ajalehti trükitakse.
in
Sách và báo đang được in.

kasutama
Tules kasutame gaasimaske.
sử dụng
Chúng tôi sử dụng mặt nạ trong đám cháy.

piirama
Dieedi ajal peab toidu tarbimist piirama.
giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.

tutvustama
Ta tutvustab oma uut tüdrukut oma vanematele.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

mõtlema
Malet mängides pead sa palju mõtlema.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.

helistama
Kes uksekella helistas?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

rääkima
Kinos ei tohiks liiga valjult rääkida.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

arvama
Sa pead arvama, kes ma olen!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

välja hüppama
Kala hüppab veest välja.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

katma
Vesiroosid katab vee.
che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
