Từ vựng
Học động từ – Séc

přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

tlačit
Sestra tlačí pacienta na vozíku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

běžet
Atlet běží.
chạy
Vận động viên chạy.

otočit se
Musíte tady otočit auto.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.

odjet
Když se světla změnila, auta odjela.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.

udržet
V nouzových situacích vždy udržujte klid.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.

otevírat
Dítě otevírá svůj dárek.
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.

odplout
Loď odplouvá z přístavu.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.

představit
Představuje svou novou přítelkyni svým rodičům.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

vpravit
Olej by neměl být vpraven do země.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.

nechat bez slov
Překvapení ji nechalo bez slov.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
