Từ vựng
Học động từ – Séc

obejmout
Matka obejme malé nožky miminka.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

zemřít
Ve filmech zemře mnoho lidí.
chết
Nhiều người chết trong phim.

pomáhat
Všichni pomáhají stavět stan.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.

zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

lhát
Někdy člověk musí lhát v nouzové situaci.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

tlačit
Auto se zastavilo a muselo být tlačeno.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

představit
Představuje svou novou přítelkyni svým rodičům.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

jít zpět
Nemůže jít zpět sám.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
