Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/109071401.webp
obejmout
Matka obejme malé nožky miminka.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
cms/verbs-webp/93947253.webp
zemřít
Ve filmech zemře mnoho lidí.
chết
Nhiều người chết trong phim.
cms/verbs-webp/115847180.webp
pomáhat
Všichni pomáhají stavět stan.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
cms/verbs-webp/108118259.webp
zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
cms/verbs-webp/99725221.webp
lhát
Někdy člověk musí lhát v nouzové situaci.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
cms/verbs-webp/109657074.webp
odehnat
Jeden labuť odehání druhou.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
cms/verbs-webp/90321809.webp
utrácet
Musíme utrácet hodně peněz na opravy.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
cms/verbs-webp/86064675.webp
tlačit
Auto se zastavilo a muselo být tlačeno.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
cms/verbs-webp/92384853.webp
hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
cms/verbs-webp/79322446.webp
představit
Představuje svou novou přítelkyni svým rodičům.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
cms/verbs-webp/111750395.webp
jít zpět
Nemůže jít zpět sám.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
cms/verbs-webp/61280800.webp
omezit se
Nemohu utratit příliš mnoho peněz; musím se omezit.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.