Từ vựng
Học động từ – Do Thái

לחשוב
היא תמיד צריכה לחשוב עליו.
lhshvb
hya tmyd tsrykh lhshvb ’elyv.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.

בודק
המכונאי בודק את פונקציות המכונית.
bvdq
hmkvnay bvdq at pvnqtsyvt hmkvnyt.
kiểm tra
Thợ máy kiểm tra chức năng của xe.

לאבד
המתן, איבדת את הארנק שלך!
labd
hmtn, aybdt at harnq shlk!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

השאיר פתוח
מי שמשאיר את החלונות פתוחים מזמין לגנבים!
hshayr ptvh
my shmshayr at hhlvnvt ptvhym mzmyn lgnbym!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

מכסה
הילד מכסה את אוזניו.
mksh
hyld mksh at avznyv.
che
Đứa trẻ che tai mình.

עובד
האם הטבלטים שלך כבר עובדים?
’evbd
ham htbltym shlk kbr ’evbdym?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?

מסלים
הוא מסלים פיצות לבתים.
mslym
hva mslym pytsvt lbtym.
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.

להסתכל
כולם מסתכלים על הטלפונים שלהם.
lhstkl
kvlm mstklym ’el htlpvnym shlhm.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.

מחוברים
כל המדינות בעולם מחוברות.
mhvbrym
kl hmdynvt b’evlm mhvbrvt.
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.

חייגה
היא הרימה את הטלפון וחייגה את המספר.
hyygh
hya hrymh at htlpvn vhyygh at hmspr.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

נכנסה
הרכבת התחתית נכנסה זה עתה לתחנה.
nknsh
hrkbt hthtyt nknsh zh ’eth lthnh.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
