Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/120762638.webp
告诉
我有重要的事情要告诉你。
Gàosù
wǒ yǒu zhòngyào de shìqíng yào gàosù nǐ.
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
cms/verbs-webp/95938550.webp
带上
我们带上了一棵圣诞树。
Dài shàng
wǒmen dài shàngle yī kē shèngdànshù.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
cms/verbs-webp/125526011.webp
对于那些损坏无法做任何事情。
Zuò
duìyú nàxiē sǔnhuài wúfǎ zuò rènhé shìqíng.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
cms/verbs-webp/91254822.webp
摘取
她摘了一个苹果。
Zhāi qǔ
tā zhāile yīgè píngguǒ.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
cms/verbs-webp/129300323.webp
触摸
农民触摸他的植物。
Chùmō
nóngmín chùmō tā de zhíwù.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
cms/verbs-webp/74908730.webp
导致
太多的人很快会导致混乱。
Dǎozhì
tài duō de rén hěn kuài huì dǎozhì hǔnluàn.
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
cms/verbs-webp/97188237.webp
跳舞
他们正在跳恋爱的探截舞。
Tiàowǔ
tāmen zhèngzài tiào liàn‘ài de tàn jié wǔ.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
cms/verbs-webp/100298227.webp
拥抱
他拥抱他年迈的父亲。
Yǒngbào
tā yǒngbào tā niánmài de fùqīn.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
cms/verbs-webp/118227129.webp
询问
他询问了路线。
Xúnwèn
tā xúnwènle lùxiàn.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
cms/verbs-webp/84472893.webp
孩子们喜欢骑自行车或滑板车。
háizimen xǐhuān qí zìxíngchē huò huábǎn chē.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
cms/verbs-webp/78932829.webp
支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
cms/verbs-webp/122153910.webp
分割
他们将家务工作分配给自己。
Fēngē
tāmen jiāng jiāwù gōngzuò fēnpèi jǐ zìjǐ.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.