Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/12991232.webp
感谢
我非常感谢你!
Gǎnxiè
wǒ fēicháng gǎnxiè nǐ!
cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!
cms/verbs-webp/99602458.webp
限制
贸易应该被限制吗?
Xiànzhì
màoyì yīnggāi bèi xiànzhì ma?
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
cms/verbs-webp/110056418.webp
发言
政治家在许多学生面前发表演讲。
Fāyán
zhèngzhì jiā zài xǔduō xuéshēng miànqián fābiǎo yǎnjiǎng.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
cms/verbs-webp/69591919.webp
租借
他租了一辆车。
Zūjiè
tā zūle yī liàng chē.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
cms/verbs-webp/20792199.webp
拔出
插头被拔了出来!
Bá chū
chātóu bèi bále chūlái!
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!
cms/verbs-webp/79317407.webp
命令
他命令他的狗。
Mìnglìng
tā mìnglìng tā de gǒu.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
cms/verbs-webp/47802599.webp
更喜欢
许多孩子更喜欢糖果而不是健康的东西。
Gèng xǐhuān
xǔduō hái zǐ gēng xǐhuān tángguǒ ér bùshì jiànkāng de dōngxī.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/34567067.webp
搜寻
警察正在搜寻罪犯。
Sōuxún
jǐngchá zhèngzài sōuxún zuìfàn.
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.
cms/verbs-webp/118485571.webp
为...做
他们想为他们的健康做些什么。
Wèi... Zuò
tāmen xiǎng wèi tāmen de jiànkāng zuò xiē shénme.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
cms/verbs-webp/71991676.webp
留下
他们不小心在车站留下了他们的孩子。
Liú xià
tāmen bù xiǎoxīn zài chēzhàn liú xiàle tāmen de háizi.
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
cms/verbs-webp/53284806.webp
跳出思维框架
为了成功,有时你需要跳出思维框架。
Tiàochū sīwéi kuàngjià
wèile chénggōng, yǒushí nǐ xūyào tiàochū sīwéi kuàngjià.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
cms/verbs-webp/120515454.webp
孩子们在喂马。
Wèi
háizimen zài wèi mǎ.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.