Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
提起
我要提起这个论点多少次?
Tíqǐ
wǒ yào tíqǐ zhège lùndiǎn duōshǎo cì?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
起飞
不幸的是,飞机没有她就起飞了。
Qǐfēi
bùxìng de shì, fēijī méiyǒu tā jiù qǐfēile.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
看
她透过双筒望远镜看。
Kàn
tā tòuguò shuāng tǒng wàngyuǎnjìng kàn.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
做
你应该一个小时前就这样做了!
Zuò
nǐ yīnggāi yīgè xiǎoshí qián jiù zhèyàng zuòle!
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
不敢
我不敢跳进水里。
Bù gǎn
wǒ bù gǎn tiào jìn shuǐ lǐ.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
拼写
孩子们正在学习拼写。
Pīnxiě
háizimen zhèngzài xuéxí pīnxiě.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
开始
婚姻开始了新的生活。
Kāishǐ
hūnyīn kāishǐle xīn de shēnghuó.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
照顾
我们的儿子非常照顾他的新车。
Zhàogù
wǒmen de érzi fēicháng zhàogù tā de xīnchē.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
敢
他们敢从飞机上跳下来。
Gǎn
tāmen gǎn cóng fēijī shàng tiào xiàlái.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
跟随
我慢跑时,我的狗跟着我。
Gēnsuí
wǒ mànpǎo shí, wǒ de gǒu gēnzhe wǒ.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.