Từ vựng
Học động từ – Belarus

скучаць
Ён скучае па сваёй дзяўчыне.
skučać
Jon skučaje pa svajoj dziaŭčynie.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

уцякаць
Некаторыя дзеці уцякаюць з дому.
uciakać
Niekatoryja dzieci uciakajuć z domu.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

прыняць
Тут прымаюць крэдытныя карткі.
pryniać
Tut prymajuć kredytnyja kartki.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

смакаваць
Галоўны кухар смакуе суп.
smakavać
Haloŭny kuchar smakuje sup.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

пазнайоміць
Ён пазнайомляе сваю новую дзяўчыну з бацькамі.
paznajomić
Jon paznajomliaje svaju novuju dziaŭčynu z baćkami.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.

паявіцца
У вадзе раптам паявілася вялізная рыба.
pajavicca
U vadzie raptam pajavilasia vializnaja ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.

зашчаджаць
Дзяўчынка зашчаджае свае карманавыя грошы.
zaščadžać
Dziaŭčynka zaščadžaje svaje karmanavyja hrošy.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

загадаць
Ты павінен загадаць, хто я!
zahadać
Ty pavinien zahadać, chto ja!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

выкідваць
Ён наступае на выкінутую бананавую шкарлупу.
vykidvać
Jon nastupaje na vykinutuju bananavuju škarlupu.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.

падарыць
Ці трэба падарыць мае грошы жабрацу?
padaryć
Ci treba padaryć maje hrošy žabracu?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

падтрымліваць
Мы падтрымліваем творчасць нашага дзіцяці.
padtrymlivać
My padtrymlivajem tvorčasć našaha dziciaci.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
