Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
hardloop na
Die meisie hardloop na haar ma toe.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
tref
Die trein het die motor getref.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
verkoop
Die handelaars verkoop baie goedere.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
optel
Die ma optel haar baba.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
trap op
Ek kan nie met hierdie voet op die grond trap nie.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
verbeel
Sy verbeel elke dag iets nuuts.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
begin
Die stappers het vroeg in die oggend begin.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
sny af
Ek sny ’n stukkie vleis af.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.
klop
Hy het sy teenstander in tennis geklop.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
sien
Jy kan beter sien met brille.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
liefhê
Sy is regtig lief vir haar perd.
yêu
Cô ấy thực sự yêu ngựa của mình.