Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/38753106.webp
praat
Mens moet nie te hard in die bioskoop praat nie.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
cms/verbs-webp/102731114.webp
publiseer
Die uitgewer het baie boeke gepubliseer.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
cms/verbs-webp/118011740.webp
bou
Die kinders bou ’n hoë toring.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
cms/verbs-webp/28581084.webp
hang af
Ystappels hang af van die dak.
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
cms/verbs-webp/104818122.webp
herstel
Hy wou die kabel herstel.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
cms/verbs-webp/100011426.webp
beïnvloed
Laat jouself nie deur ander beïnvloed nie!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
cms/verbs-webp/21342345.webp
hou van
Die kind hou van die nuwe speelding.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
cms/verbs-webp/67955103.webp
eet
Die hoenders eet die korrels.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
cms/verbs-webp/9435922.webp
kom nader
Die slakke kom nader aan mekaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/119520659.webp
noem
Hoeveel keer moet ek hierdie argument noem?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
cms/verbs-webp/105238413.webp
spaar
Jy kan geld op verhitting spaar.
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
cms/verbs-webp/114993311.webp
sien
Jy kan beter sien met brille.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.