Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

verdra
Sy kan nie die sang verdra nie.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.

reis
Ons hou daarvan om deur Europa te reis.
du lịch
Chúng tôi thích du lịch qua châu Âu.

huis toe gaan
Hy gaan huis toe na die werk.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.

gebruik
Selfs klein kinders gebruik tablette.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.

verduur
Sy kan die pyn skaars verduur!
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!

dink
Sy moet altyd aan hom dink.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.

verdwaal
Ek het op my pad verdwaal.
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.

jaag weg
Een swaan jaag ’n ander weg.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

stuur
Ek stuur vir jou ’n brief.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.

gebeur
Iets sleg het gebeur.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.

geskik wees
Die pad is nie geskik vir fietsryers nie.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
