Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/118008920.webp
begin
Skool begin nou net vir die kinders.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.
cms/verbs-webp/125052753.webp
neem
Sy het in die geheim geld van hom geneem.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
cms/verbs-webp/67232565.webp
stem saam
Die bure kon nie oor die kleur saamstem nie.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
cms/verbs-webp/120282615.webp
belê
Waarin moet ons ons geld belê?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
cms/verbs-webp/99392849.webp
verwyder
Hoe kan mens ’n rooi wyn vlek verwyder?
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?
cms/verbs-webp/105854154.webp
beperk
Hekke beperk ons vryheid.
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
cms/verbs-webp/111160283.webp
verbeel
Sy verbeel elke dag iets nuuts.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
cms/verbs-webp/90821181.webp
klop
Hy het sy teenstander in tennis geklop.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
cms/verbs-webp/94555716.webp
word
Hulle het ’n goeie span geword.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
cms/verbs-webp/128782889.webp
verbaas
Sy was verbaas toe sy die nuus ontvang het.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
cms/verbs-webp/56994174.webp
kom uit
Wat kom uit die eier uit?
ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
cms/verbs-webp/90419937.webp
lieg teenoor
Hy het vir almal gelieg.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.