Từ vựng
Học động từ – Bồ Đào Nha (PT)

acontecer
O funeral aconteceu anteontem.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

trabalhar para
Ele trabalhou duro para conseguir boas notas.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

receber
Ela recebeu alguns presentes.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.

aceitar
Cartões de crédito são aceitos aqui.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

suspeitar
Ele suspeita que seja sua namorada.
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

cobrir
Ela cobriu o pão com queijo.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

passear
A família passeia aos domingos.
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.

passar por
Os médicos passam pelo paciente todos os dias.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

entender
Não se pode entender tudo sobre computadores.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

subir
O grupo de caminhada subiu a montanha.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.

corrigir
A professora corrige as redações dos alunos.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
