Từ vựng
Học động từ – Séc

nechat
Majitelé své psy mi nechají na procházku.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.

zjistit
Můj syn vždy všechno zjistí.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.

chutnat
Tohle skutečně chutná!
có vị
Món này có vị thật ngon!

přinést
Můj pes mi přinesl holuba.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.

způsobit
Cukr způsobuje mnoho nemocí.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

zavolat zpět
Prosím, zavolejte mi zpět zítra.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

zapomenout
Už na jeho jméno zapomněla.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

potvrdit
Mohla potvrdit dobrou zprávu svému manželovi.
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.

zhubnout
Hodně zhubl.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

zastupovat
Advokáti zastupují své klienty u soudu.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.

parkovat
Kola jsou zaparkována před domem.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
