Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

enter
The subway has just entered the station.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

lie
He often lies when he wants to sell something.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

arrive
He arrived just in time.
đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.

continue
The caravan continues its journey.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.

make progress
Snails only make slow progress.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.

depend
He is blind and depends on outside help.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

forgive
I forgive him his debts.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

refer
The teacher refers to the example on the board.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.

guess
You have to guess who I am!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!

throw off
The bull has thrown off the man.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

arrive
Many people arrive by camper van on vacation.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
