Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

serveren
De ober serveert het eten.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

negeren
Het kind negeert de woorden van zijn moeder.
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.

afhangen van
Hij is blind en is afhankelijk van hulp van buitenaf.
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

wachten
Ze wacht op de bus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

imiteren
Het kind imiteert een vliegtuig.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

protesteren
Mensen protesteren tegen onrecht.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

betalen
Ze betaalde met een creditcard.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.

bedekken
Ze heeft het brood met kaas bedekt.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

vergeven
Ik vergeef hem zijn schulden.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.

binnenkomen
De metro is net het station binnengekomen.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

bellen
Ze kan alleen bellen tijdens haar lunchpauze.
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
