Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

know
The kids are very curious and already know a lot.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.

support
We support our child’s creativity.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

trust
We all trust each other.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

bring along
He always brings her flowers.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

spend the night
We are spending the night in the car.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

chat
He often chats with his neighbor.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

serve
The waiter serves the food.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

fire
The boss has fired him.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.

accompany
My girlfriend likes to accompany me while shopping.
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.

lose
Wait, you’ve lost your wallet!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

change
The car mechanic is changing the tires.
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
