Từ vựng
Học động từ – Thái

เสนอ
เธอเสนอที่จะรดดอกไม้
s̄enx
ṭhex s̄enx thī̀ ca rd dxkmị̂
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.

ไว้วางใจ
เราไว้วางใจกันทั้งหมด
wị̂ wāngcı
reā wị̂ wāngcı kạn thậngh̄md
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

ผสม
ต้องผสมส่วนผสมต่างๆ.
P̄hs̄m
t̂xng p̄hs̄m s̄̀wnp̄hs̄m t̀āng«.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.

ย้าย
เพื่อนบ้านของเรากำลังย้าย.
Ŷāy
pheụ̄̀xnb̂ān k̄hxng reā kảlạng ŷāy.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.

ขับรถกลับบ้าน
หลังจากช้อปปิ้ง, ทั้งสองขับรถกลับบ้าน
k̄hạb rt̄h klạb b̂ān
h̄lạng cā kcĥxp pîng, thậng s̄xng k̄hạb rt̄h klạb b̂ān
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

จอด
จักรยานจอดด้านหน้าบ้าน
cxd
cạkryān cxd d̂ānh̄n̂ā b̂ān
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

ท่องเที่ยวรอบโลก
ฉันได้ท่องเที่ยวรอบโลกมาเยอะแล้ว
th̀xngtheī̀yw rxb lok
c̄hạn dị̂ th̀xngtheī̀yw rxb lok mā yexa læ̂w
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

ขอบคุณ
เขาขอบคุณเธอด้วยดอกไม้
k̄hxbkhuṇ
k̄heā k̄hxbkhuṇ ṭhex d̂wy dxkmị̂
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

รับใช้
สุนัขชอบรับใช้เจ้าของ
rạb chı̂
s̄unạk̄h chxb rạb chı̂ cêāk̄hxng
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

ขับรถผ่าน
รถขับผ่านต้นไม้
k̄hạb rt̄h p̄h̀ān
rt̄h k̄hạb p̄h̀ān t̂nmị̂
lái xuyên qua
Chiếc xe lái xuyên qua một cây.

ใส่ใจ
คนควรใส่ใจกับป้ายจราจร
s̄ı̀cı
khn khwr s̄ı̀cı kạb p̂āy crācr
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
