Từ vựng
Học động từ – Thái

วิ่งหนี
แมวของเราวิ่งหนี
wìng h̄nī
mæw k̄hxng reā wìng h̄nī
chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.

ปล่อย
คุณต้องไม่ปล่อยให้มันหลุดออก!
pl̀xy
khuṇ t̂xng mị̀ pl̀xy h̄ı̂ mạn h̄lud xxk!
buông
Bạn không được buông tay ra!

ระฆัง
ใครระฆังประตู?
raḳhạng
khır raḳhạng pratū?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?

มี
ปลา, ชีส, และนมมีโปรตีนมากมาย
mī
plā, chīs̄, læa nm mī portīn mākmāy
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

สิ้นสุด
เราสิ้นสุดอยู่ในสถานการณ์นี้อย่างไร
s̄îns̄ud
reā s̄îns̄ud xyū̀ nı s̄t̄hānkārṇ̒ nī̂ xỳāngrị
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

ขาย
ของถูกขายออก
k̄hāy
k̄hxng t̄hūkk̄hā yx xk
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

ค้นหา
ตำรวจกำลังค้นหาผู้ก่อเหตุ
kĥnh̄ā
tảrwc kảlạng kĥnh̄ā p̄hū̂ k̀x h̄etu
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.

บันทึก
แพทย์สามารถบันทึกชีวิตของเขาได้
bạnthụk
phæthy̒ s̄āmārt̄h bạnthụk chīwit k̄hxng k̄heā dị̂
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

ตรวจสอบ
เขาตรวจสอบว่าใครอาศัยอยู่ที่นั่น
trwc s̄xb
k̄heā trwc s̄xb ẁā khır xāṣ̄ạy xyū̀ thī̀ nạ̀n
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.

ฟัง
เด็ก ๆ ชอบฟังเรื่องราวของเธอ
fạng
dĕk «chxb fạng reụ̄̀xngrāw k̄hxng ṭhex
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

รับ
ฉันสามารถรับอินเทอร์เน็ตความเร็วสูงได้
rạb
c̄hạn s̄āmārt̄h rạb xinthexr̒nĕt khwāmrĕw s̄ūng dị̂
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
