Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/88597759.webp
กด
เขากดปุ่ม
kd
k̄heā kd pùm
nhấn
Anh ấy nhấn nút.
cms/verbs-webp/22225381.webp
ออกเดินทาง
เรือออกเดินทางจากท่าเรือ
xxk deinthāng
reụ̄x xxk deinthāng cāk th̀āreụ̄x
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ชอบ
เด็ก ๆ หลายคนชอบลูกอมกว่าสิ่งที่ดีต่อส healthุขภาพ
chxb
dĕk «h̄lāy khn chxb lūkxm kẁā s̄ìng thī̀ dī t̀x s̄ healthuk̄h p̣hāph
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/34664790.webp
แพ้
สุนัขที่อ่อนแอแพ้ในการต่อสู้
Phæ̂
s̄unạk̄h thī̀ x̀xnxæ phæ̂ nı kār t̀xs̄ū̂
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
cms/verbs-webp/113671812.webp
แบ่งปัน
เราต้องเรียนรู้ที่จะแบ่งปันความมั่งคั่งของเรา
bæ̀ngpạn
reā t̂xng reīyn rū̂ thī̀ ca bæ̀ngpạn khwām mạ̀ngkhạ̀ng k̄hxng reā
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
cms/verbs-webp/124053323.webp
ส่ง
เขากำลังส่งจดหมาย
s̄̀ng
k̄heā kảlạng s̄̀ng cdh̄māy
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
cms/verbs-webp/79322446.webp
แนะนำ
เขากำลังแนะนำแฟนใหม่ของเขาให้กับพ่อแม่
næanả
k̄heā kảlạng næanả fæn h̄ım̀ k̄hxng k̄heā h̄ı̂ kạb ph̀x mæ̀
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
cms/verbs-webp/35137215.webp
ตี
พ่อแม่ไม่ควรตีลูก
ph̀x mæ̀ mị̀ khwr tī lūk
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
cms/verbs-webp/108350963.webp
ทำให้รวย
เครื่องเทศทำให้อาหารของเรารวย
thảh̄ı̂ rwy
kherụ̄̀xngtheṣ̄ thảh̄ı̂ xāh̄ār k̄hxng reā rwy
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
cms/verbs-webp/121670222.webp
ตาม
ลูกเจี๊ยบตามแม่ของมันเสมอ.
Tām
lūkceī́yb tām mæ̀ k̄hxng mạn s̄emx.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/67880049.webp
ปล่อย
คุณต้องไม่ปล่อยให้มันหลุดออก!
pl̀xy
khuṇ t̂xng mị̀ pl̀xy h̄ı̂ mạn h̄lud xxk!
buông
Bạn không được buông tay ra!
cms/verbs-webp/91930309.webp
นำเข้า
เรานำเข้าผลไม้จากหลายประเทศ.
Nả k̄hêā
reā nả k̄hêā p̄hl mị̂ cāk h̄lāy pratheṣ̄.
nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.