Từ vựng
Học động từ – Thái

บอกลา
หญิงสาวบอกลา
bxk lā
h̄ỵing s̄āw bxk lā
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.

รับ
เด็กถูกรับจากอนุบาล
rạb
dĕk t̄hūk rạb cāk xnubāl
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.

ยกเลิก
เที่ยวบินถูกยกเลิก
ykleik
theī̀yw bin t̄hūk ykleik
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

ออกเดินทาง
แขกที่มาพักในวันหยุดออกเดินทางเมื่อวาน
xxk deinthāng
k̄hæk thī̀mā phạk nı wạn h̄yud xxk deinthāng meụ̄̀x wān
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

สั่ง
เธอสั่งอาหารเช้าให้ตัวเอง
s̄ạ̀ng
ṭhex s̄ạ̀ng xāh̄ār chêā h̄ı̂ tạw xeng
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.

พัฒนา
พวกเขากำลังพัฒนากลยุทธ์ใหม่.
Phạtʹhnā
phwk k̄heā kảlạng phạtʹhnā klyuthṭh̒ h̄ım̀.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.

สามารถ
ตัวเล็กสามารถรดน้ำดอกไม้ได้แล้ว
s̄āmārt̄h
tạw lĕk s̄āmārt̄h rdn̂ả dxkmị̂ dị̂ læ̂w
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.

ค้นหา
ฉันค้นหาเห็ดในฤดูใบไม้ร่วง
kĥnh̄ā
c̄hạn kĥnh̄ā h̄ĕd nı vdū bımị̂ r̀wng
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.

ตกลง
ราคาตรงกับการคำนวณ
tklng
rākhā trng kạb kār khảnwṇ
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.

โยน
เขาโยนลูกบอลเข้าตะกร้า
yon
k̄heā yon lūkbxl k̄hêā takr̂ā
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

ต้องการ
เขาต้องการค่าชดเชย
t̂xngkār
k̄heā t̂xngkār kh̀ā chdchey
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
