Từ vựng
Học động từ – Thái

ใช้เวลา
ใช้เวลานานก่อนที่กระเป๋าเขาจะมาถึง
chı̂ welā
chı̂ welā nān k̀xn thī̀ krapěā k̄heā ca mā t̄hụng
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.

หลีกเลี่ยง
เขาต้องหลีกเลี่ยงถั่ว
h̄līk leī̀yng
k̄heā t̂xng h̄līk leī̀yng t̄hạ̀w
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.

เกิดกับ
มีสิ่งใดเกิดขึ้นกับเขาในอุบัติเหตุที่ทำงาน?
keid kạb
mī s̄ìng dı keid k̄hụ̂n kạb k̄heā nı xubạtih̄etu thī̀ thảngān?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?

ออกเดินทาง
รถไฟออกเดินทาง
xxk deinthāng
rt̄hfị xxk deinthāng
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

กล้า
ฉันไม่กล้ากระโดดลงน้ำ
kl̂ā
c̄hạn mị̀ kl̂ā kradod lng n̂ả
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

ไป
ทะเลที่อยู่ที่นี่ไปที่ไหนแล้ว?
Pị
thale thī̀ xyū̀ thī̀ nī̀ pị thī̀h̄ịn læ̂w?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

โยนออก
วัวโยนคนออก
yon xxk
wạw yon khn xxk
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

เข้า
รถไฟใต้ดินเพิ่งเข้าสถานี
k̄hêā
rt̄hfị tı̂din pheìng k̄hêā s̄t̄hānī
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

จูบ
เขาจูบทารก
cūb
k̄heā cūb thārk
hôn
Anh ấy hôn bé.

พูด
ควรจะไม่พูดเสียงดังในโรงภาพยนตร์
phūd
khwr ca mị̀ phūd s̄eīyng dạng nı rong p̣hāphyntr̒
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
