Từ vựng
Học động từ – Thái

สังเกต
เธอสังเกตเห็นคนอยู่ข้างนอก
s̄ạngket
ṭhex s̄ạngket h̄ĕn khn xyū̀ k̄ĥāng nxk
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

หลงทาง
ฉันหลงทางขณะทางไป
h̄lng thāng
c̄hạn h̄lng thāng k̄hṇa thāng pị
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.

พาดพิง
ครอบครัวพาดพิงในวันอาทิตย์
phādphing
khrxbkhrạw phādphing nı wạn xāthity̒
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.

คิดฝัน
เธอคิดฝันทุกวัน.
Khid f̄ạn
ṭhex khid f̄ạn thuk wạn.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

เช่า
เขารับเช่ารถ
chèā
k̄heā rạb chèā rt̄h
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

ไล่ออก
บอสไล่เขาออก.
Lị̀xxk
bxs̄ lị̀ k̄heā xxk.
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.

ออกไป
นักท่องเที่ยวออกจากชายหาดในเวลาเที่ยง
xxk pị
nạkth̀xngtheī̀yw xxk cāk chāyh̄ād nı welā theī̀yng
rời đi
Khách du lịch rời bãi biển vào buổi trưa.

ออกเดินทาง
รถไฟออกเดินทาง
xxk deinthāng
rt̄hfị xxk deinthāng
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

ออก
เธอออกจากรถ
Xxk
ṭhex xxk cāk rt̄h
ra
Cô ấy ra khỏi xe.

ปรับปรุง
เธอต้องการปรับปรุงรูปร่างของเธอ.
Prạbprung
ṭhex t̂xngkār prạbprung rūpr̀āng k̄hxng ṭhex.
cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.

ตั้ง
เร็วๆ นี้เราจะต้องตั้งนาฬิกากลับไปอีก
tậng
rĕw«nī̂ reā ca t̂xng tậng nāḷikā klạb pị xīk
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
