Từ vựng

Học động từ – Indonesia

cms/verbs-webp/99207030.webp
tiba
Pesawat telah tiba tepat waktu.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
cms/verbs-webp/120624757.webp
berjalan
Dia suka berjalan di hutan.
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
cms/verbs-webp/115153768.webp
melihat dengan jelas
Saya bisa melihat segalanya dengan jelas melalui kacamata baru saya.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
cms/verbs-webp/53646818.webp
membiarkan masuk
Sedang bersalju di luar dan kami membiarkan mereka masuk.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
cms/verbs-webp/86583061.webp
membayar
Dia membayar dengan kartu kredit.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
cms/verbs-webp/106851532.webp
saling menatap
Mereka saling menatap dalam waktu yang lama.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.
cms/verbs-webp/118826642.webp
menjelaskan
Kakek menjelaskan dunia kepada cucunya.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
cms/verbs-webp/104135921.webp
memasuki
Dia memasuki kamar hotel.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
cms/verbs-webp/67955103.webp
makan
Ayam-ayam itu makan biji-bijian.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
cms/verbs-webp/97188237.webp
menari
Mereka menari tango dengan penuh cinta.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
cms/verbs-webp/84472893.webp
mengendarai
Anak-anak suka mengendarai sepeda atau skuter.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
cms/verbs-webp/94153645.webp
menangis
Anak itu menangis di dalam bak mandi.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.