Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

拔除
需要拔除杂草。
Báchú
xūyào báchú zá cǎo.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

往下看
她往下看进入山谷。
Wǎng xià kàn
tā wǎng xià kàn jìnrù shāngǔ.
nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

留给
她给我留了一片披萨。
Liú gěi
tā gěi wǒ liúle yīpiàn pīsà.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

相互联系
地球上的所有国家都相互联系。
Xiānghù liánxì
dìqiú shàng de suǒyǒu guójiā dōu xiānghù liánxì.
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.

理解
人们不能理解关于计算机的一切。
Lǐjiě
rénmen bùnéng lǐjiě guānyú jìsuànjī de yīqiè.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

更换
汽车修理工正在更换轮胎。
Gēnghuàn
qìchē xiūlǐgōng zhèngzài gēnghuàn lúntāi.
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.

跳
他跳进了水里。
Tiào
tā tiào jìnle shuǐ lǐ.
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.

排除
该团队排除了他。
Páichú
gāi tuánduì páichúle tā.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.

进来
进来吧!
Jìnlái
jìnlái ba!
vào
Mời vào!

成为
他们已经成为一个很好的团队。
Chéngwéi
tāmen yǐjīng chéngwéi yīgè hěn hǎo de tuánduì.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.

搬进
楼上有新邻居搬进来了。
Bān jìn
lóu shàng yǒu xīn línjū bān jìnláile.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
