Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
工作
摩托车坏了,不再工作了。
Gōngzuò
mótuō chē huàile, bù zài gōngzuòle.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
记笔记
学生们记下老师说的每一句话。
Jì bǐjì
xuéshēngmen jì xià lǎoshī shuō de měi yījù huà.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
上去
徒步小组爬上了山。
Shàngqù
túbù xiǎozǔ pá shàngle shān.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
发送
货物会被打包发给我。
Fāsòng
huòwù huì bèi dǎbāo fā gěi wǒ.
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
悬挂
冬天,他们悬挂了一个鸟屋。
Xuánguà
dōngtiān, tāmen xuánguàle yīgè niǎo wū.
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
离开
许多英国人想离开欧盟。
Líkāi
xǔduō yīngguó rén xiǎng líkāi ōuméng.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.
引入
地面不应该被引入石油。
Yǐnrù
dìmiàn bù yìng gāi bèi yǐnrù shíyóu.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
损坏
事故中有两辆车被损坏。
Sǔnhuài
shìgù zhōng yǒu liǎng liàng chē bèi sǔnhuài.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
留出
我想每个月都留出一些钱以备后用。
Liú chū
wǒ xiǎng měi gè yuè dōuliú chū yīxiē qián yǐ bèi hòu yòng.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
了解
陌生的狗想互相了解。
Liǎojiě
mòshēng de gǒu xiǎng hùxiāng liǎojiě.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.