Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

去
你们两个要去哪里?
Qù
nǐmen liǎng gè yào qù nǎlǐ?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

下雪
今天下了很多雪。
Xià xuě
jīntiān xiàle hěnduō xuě.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

帮助
大家都帮忙搭建帐篷。
Bāngzhù
dàjiā dōu bāngmáng dājiàn zhàngpéng.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.

投资
我们应该在哪里投资我们的钱?
Tóuzī
wǒmen yīnggāi zài nǎlǐ tóuzī wǒmen de qián?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?

踢
他们喜欢踢球,但只在桌上足球中。
Tī
tāmen xǐhuān tī qiú, dàn zhǐ zài zhuō shàng zúqiú zhōng.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

访问
一个老朋友访问她。
Fǎngwèn
yīgè lǎo péngyǒu fǎngwèn tā.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.

让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

推
他们把那个人推进水里。
Tuī
tāmen bǎ nàgèrén tuījìn shuǐ lǐ.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.

寄出
这个包裹很快就会被寄出。
Jì chū
zhège bāoguǒ hěn kuài jiù huì bèi jì chū.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.

快点
现在快点!
Kuài diǎn
xiànzài kuài diǎn!
đến
Hãy đến ngay!
