Từ vựng
Học động từ – Do Thái

להשקיע
במה כדאי להשקיע את הכסף שלנו?
lhshqy’e
bmh kday lhshqy’e at hksp shlnv?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?

להתקשר
אנא התקשר אליי מחר.
lhtqshr
ana htqshr alyy mhr.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

לצאת
היא יוצאת עם הנעליים החדשות.
ltsat
hya yvtsat ’em hn’elyym hhdshvt.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

הסכימו
הם הסכימו לבצע את העסקה.
hskymv
hm hskymv lbts’e at h’esqh.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

לשקר
לפעמים צריך לשקר במצב חירום.
lshqr
lp’emym tsryk lshqr bmtsb hyrvm.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

לשכב
הילדים שוכבים יחד על הדשא.
lshkb
hyldym shvkbym yhd ’el hdsha.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

מפחד
הילד מפחד בחושך.
mphd
hyld mphd bhvshk.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

לחזור
אתה יכול לחזור על זה בבקשה?
lhzvr
ath ykvl lhzvr ’el zh bbqshh?
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?

נוסעים
המכוניות נוסעות במעגל.
nvs’eym
hmkvnyvt nvs’evt bm’egl.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

לטעות
תחשוב היטב כדי שלא תטעה!
lt’evt
thshvb hytb kdy shla tt’eh!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!

מתקנת
המורה מתקנת את מאמרי התלמידים.
mtqnt
hmvrh mtqnt at mamry htlmydym.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
