Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/8482344.webp
kisi
Li kisas la bebon.
hôn
Anh ấy hôn bé.
cms/verbs-webp/122605633.webp
translokiĝi
Niaj najbaroj translokiĝas.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
cms/verbs-webp/119882361.webp
doni
Li donas al ŝi sian ŝlosilon.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
cms/verbs-webp/19584241.webp
havi dispone
Infanoj nur havas poŝmonon dispone.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
cms/verbs-webp/75001292.webp
forveturi
Kiam la lumo ŝanĝiĝis, la aŭtoj forveturis.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
cms/verbs-webp/99196480.webp
parki
La aŭtoj estas parkitaj en la subtera parkejo.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
cms/verbs-webp/121670222.webp
sekvi
La kokinoj ĉiam sekvas sian patrinon.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/82378537.webp
forigi
Ĉi tiuj malnovaj gumaĵoj devas esti aparte forigitaj.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
cms/verbs-webp/102631405.webp
forgesi
Ŝi ne volas forgesi la pasintecon.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
cms/verbs-webp/104820474.webp
soni
Ŝia voĉo sonas fantaste.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/119611576.webp
bati
La trajno batis la aŭton.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
cms/verbs-webp/123953850.webp
savi
La kuracistoj povis savi lian vivon.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.