Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
paroli
Kiu scias ion rajtas paroli en la klaso.

nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
ricevi
Ŝi ricevis iujn donacojn.

ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
ĉirkaŭpreni
La patrino ĉirkaŭprenas la bebaĵajn piedojn.

nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
saltadi
La infano ĝoje saltadas.

quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
turniĝi
Vi devas turni la aŭton ĉi tie.

đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
marŝi
Li ŝatas marŝi en la arbaro.

giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
mortigi
Mi mortigos la muŝon!

tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
trovi
Li trovis sian pordon malferma.

tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
eviti
Ŝi evitas ŝian kunlaboranton.

khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
inaŭguri
Ili inaŭguros sian divorcon.

thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
diskuti
Ili diskutas siajn planojn.
