Từ vựng
Học động từ – Slovak

konať sa
Pohreb sa konal predvčerom.
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.

zastaviť sa
Lekári sa každý deň zastavujú u pacienta.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.

presvedčiť
Často musí presvedčiť svoju dcéru, aby jedla.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

klamať
Niekedy je treba klamať v núdzovej situácii.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

písať
Deti sa učia písať.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.

prepravovať
Nákladník prepravuje tovar.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.

zaseknúť sa
Koleso sa zaseklo v blate.
mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.

plakať
Dieťa plače vo vani.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

tlačiť
Auto zastavilo a muselo byť tlačené.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

napodobniť
Dieťa napodobňuje lietadlo.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

pracovať na
Musí pracovať na všetkých týchto súboroch.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
