Từ vựng
Học động từ – Séc
udělat chybu
Dobře přemýšlej, abys neudělal chybu!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
zapsat
Chce si zapsat svůj podnikatelský nápad.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
posílit
Gymnastika posiluje svaly.
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
ovlivnit
Nenechte se ovlivnit ostatními!
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
vystavovat
Zde je vystavováno moderní umění.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
chlubit se
Rád se chlubí svými penězi.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
odstěhovat se
Naši sousedé se odstěhovávají.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
dovolit
Otec mu nedovolil používat jeho počítač.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
odpovědět
Vždy odpovídá jako první.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
přiblížit se
Slimáci se k sobě přibližují.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.