Từ vựng
Học động từ – Séc

ležet
Děti společně leží na trávníku.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

propagovat
Potřebujeme propagovat alternativy k automobilové dopravě.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.

volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

stanovit
Termín se stanovuje.
đặt
Ngày đã được đặt.

představovat si
Každý den si představuje něco nového.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

probudit se
Právě se probudil.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

spát
Dítě spí.
ngủ
Em bé đang ngủ.

sejít se
Je hezké, když se dva lidé sejdou.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

přijmout
Nemohu to změnit, musím to přijmout.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

kopnout
Rádi kopou, ale pouze ve stolním fotbale.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

přijít
Jsem rád, že jsi přišel!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
