Từ vựng
Học động từ – Thái

ส่ง
เขากำลังส่งจดหมาย
s̄̀ng
k̄heā kảlạng s̄̀ng cdh̄māy
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.

คลอด
เธอจะคลอดเร็ว ๆ นี้
khlxd
ṭhex ca khlxd rĕw «nī̂
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

เปลี่ยน
ช่างซ่อมรถกำลังเปลี่ยนยาง
pelī̀yn
ch̀āng s̀xm rt̄h kảlạng pelī̀yn yāng
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.

กระโดดออก
ปลากระโดดออกจากน้ำ
kradod xxk
plāk ra dod xxk cāk n̂ả
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

แชท
นักเรียนไม่ควรแชทในชั้นเรียน
chæth
nạkreīyn mị̀ khwr chæth nı chận reīyn
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

ขับไล่
ห่านตัวหนึ่งขับไล่ตัวอื่น
k̄hạb lị̀
h̄̀ān tạw h̄nụ̀ng k̄hạb lị̀ tạw xụ̄̀n
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

ทำงาน
ยาของคุณเริ่มทำงานแล้วหรือยัง?
thảngān
yā k̄hxng khuṇ reìm thảngān læ̂w h̄rụ̄x yạng?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?

ออก
คนอังกฤษหลายคนต้องการออกจากสหภาพยุโรป
xxk
khn xạngkvs̄ʹ h̄lāy khn t̂xngkār xxk cāk s̄h̄p̣hāph yurop
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.

มาใกล้
ทากมาใกล้กัน
Mā kıl̂
thāk mā kıl̂ kạn
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.

ยกเลิก
เขายกเลิกการประชุมน่าเสียดาย
ykleik
k̄heā ykleik kār prachum ǹā s̄eīydāy
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

พา
พวกเขาพาลูก ๆ ของพวกเขาไปบนหลังของพวกเขา
phā
phwk k̄heā phā lūk «k̄hxng phwk k̄heā pị bn h̄lạng k̄hxng phwk k̄heā
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
