Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

διορθώνω
Ο δάσκαλος διορθώνει τις εκθέσεις των μαθητών.
diorthóno
O dáskalos diorthónei tis ekthéseis ton mathitón.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

απαντώ
Πάντα απαντά πρώτη.
apantó
Pánta apantá próti.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.

φοβάμαι
Το παιδί φοβάται στο σκοτάδι.
fovámai
To paidí fovátai sto skotádi.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.

πατώ πάνω
Δυστυχώς, πολλά ζώα πατιούνται ακόμα από αυτοκίνητα.
pató páno
Dystychós, pollá zóa patioúntai akóma apó aftokínita.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

ηττάμαι
Ο πιο αδύναμος σκύλος ηττάται στον αγώνα.
ittámai
O pio adýnamos skýlos ittátai ston agóna.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.

αποσύρω
Οι ζιζανίες πρέπει να αποσύρονται.
aposýro
Oi zizaníes prépei na aposýrontai.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

τρέχω
Ο αθλητής τρέχει.
trécho
O athlitís tréchei.
chạy
Vận động viên chạy.

διαβάζω
Δεν μπορώ να διαβάσω χωρίς γυαλιά.
diavázo
Den boró na diaváso chorís gyaliá.
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.

φέρνω
Πάντα της φέρνει λουλούδια.
férno
Pánta tis férnei louloúdia.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

πλησιάζω
Εκείνη πλησιάζει από τις σκάλες.
plisiázo
Ekeíni plisiázei apó tis skáles.
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.

σκοτώνω
Το φίδι σκότωσε το ποντίκι.
skotóno
To fídi skótose to pontíki.
giết
Con rắn đã giết con chuột.
